Từ điển Thiều Chửu
涸 - hạc
① Cạn, cạn hết.

Từ điển Trần Văn Chánh
涸 - hạc
(văn) Cạn, hết nước: 乾涸 Khô cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涸 - hạc
Khô cạn. Hết nước — Tát cạn.


涸海 - hạc hải || 涸魚 - hạc ngư ||